Thực hiện quy định tại Khoản 3, Điều 4 Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Quy định khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác của cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh.
Sở GTVT thông báo giá cước taxi phổ biến trên thị trường tỉnh Tây Ninh của Chi nhánh 1 - Công ty CP TĐ Mai Linh tại Tây Ninh đang áp dụng cụ thể theo bảng giá như sau:
STT | Nội dung giá cước | Thành tiền (đ/km) |
1 | Xe Vios (4C) : | |
Mở cửa 0,25 km đầu | ||
Km tiếp theo đến Km 30 | 13.700 | |
Km thứ 31 trở đi | 11.000 | |
2 | Xe (7C) Innova J,G,E, Mitsubishi, Xpander, KiaRondo... | |
Mở cửa 0,25 km đầu | ||
Km tiếp theo đến Km 30 | 15.600 | |
Km thứ 31 trở đi | 14.200 | |
3 | Xe Kia, Hyundai (4C) : | |
Mở cửa 0,25 km đầu | ||
Km tiếp theo đến Km 30 | 13.700 | |
Km thứ 31 trở đi | 11.000 | |
4 | Tiền chờ | 600 |
Ý kiến bạn đọc