Căn cứ Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Tây Ninh giai đoạn đến năm 2020, Sở Giao thông vận tải Tây Ninh đã ra Quyết định điều chỉnh tuyến xe buýt TP. Tây Ninh – Kà Tum thành tuyến xe buýt TP. Tây Ninh – Tân Hà như sau:
-Đơn vị khai thác tuyến: Hợp tác xã dịch vụ vận tải Đồng Tâm.
-Mã số tuyến: 08
-Điểm đầu tuyến: Bến xe khách Tây Ninh
-Điểm cuối tuyến: Bến xe khách Tân Hà
Xe buýt tuyến TP. Tây Ninh - Tân Hà đang đón khách tại Bến xe khách Tây Ninh
1. Lộ trình tuyến: Bến xe khách Tây Ninh - Đường
Trương Nữ Vương - Đường 30/4 - Đường Lạc Long Quân - Đường Phạm Văn Đồng - Đường
Hùng Vương - chợ Long Hoa - Đường Hùng Vương - Đường Châu Văn Liêm - Đường Lý
Thường Kiệt - Đường CMT8 - Đường 30/4 - Đường Trần Phú - ĐT. 785 - Đường Kà Tum
Tân Hà - Đường Tân Hà Tân Hiệp - Bến xe khách Tân Hà và ngược lại.
2. Các thông số của tuyến xe buýt:
Stt | Chỉ tiêu khai thác | Thông số | Đơn vị tính |
1 | Cự ly tuyến | 63 | Km |
2 | Thời gian hành trình một chuyến xe (bình quân) | 110-115 | Phút |
3 | Thời gian hoạt động trong ngày: -Tại bến xe Tây Ninh: +Chuyến đầu tiên xuất bến: +Chuyến cuối cùng xuất bến: -Tại bến xe Tân Hà: +Chuyến đầu tiên xuất bến: +Chuyến cuối cùng xuất bến: |
05 giờ 00 17 giờ 45
04 giờ 45 17 giờ 30 |
Giờ Giờ
Giờ Giờ |
4 | -Thời gian giãn cách bình quân giữa 02 chuyến xe -Giãn cách chuyến cuối tại bến xe Tây Ninh -Giãn cách chuyến cuối tại bến xe Tân Hà | 20 45 25 | Phút |
5 | Tổng số chuyến hoạt động bình quân trong ngày: -Tại bến xe Tây Ninh: -Tại bến xe Tân Hà: |
38 39 | Chuyến |
6 | Sức chứa của xe | B50 | Chỗ ngồi và đứng |
7 | Nhãn hiệu xe | Transinco, Samco | |
8 | Giá vé (có 03 loại) | 10.000; 15.000; 20.000 | Đồng |
Ý kiến bạn đọc