1. Tên tuyến : TP Tây Ninh – Tân Hà
Mã Tuyến | 08 | |||
Cự ly(Km) | 63 | |||
Tên doanh nghiệp | Hợp tác xã DVVT Đồng Tâm | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 77 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - Đ.30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng-Chợ Long Hoa-Hùng Vương-Châu Văn Liêm-Lý Thường Kiệt-CMT8-Đ.30/4 - Trần Phú-ĐT 785-Kà Tum Tân Hà-Tân Hà Tân Hiệp-Bến xe khách Tân Hà. | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 17h30 tại 2 đầu tuyến | ||
| Mở bến | 5h00 tại 2 đầu tuyến | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 30.000đ. | - Trên 2/3 tuyến: 25.000đ. - Trên 1/2 tuyến: 20.000đ. - Trên 1/3 tuyến: 15.000đ. |
- Dưới 1/3 tuyến: 10.000đ. | |
Ghi chú | Nội tỉnh |
2. Tên tuyến : TP Tây Ninh-Xa Mát
Mã Tuyến | 07 | |||
Cự ly(Km) | 48 | |||
Tên doanh nghiệp | Hợp tác xã Vận tải Đồng Tiến | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 44 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-Trương Quyền-CMT8-Đường Tua Hai-Quốc Lộ 22B-Bãi Xe Xa Mát. | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 17h00 tại 2 đầu tuyến | ||
| Mở bến | 5h00 tại Tây Ninh; 5h30 tại Xa Mát | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 20.000đ. | -Trên 1/3 tuyến: 17.000đ. |
- Lên, Xuống: 10.000đ. | |
Ghi chú | Nội tỉnh |
3. Tên tuyến : BX Tây Ninh-BX Củ Chi
Mã Tuyến | 701 | |||
Cự ly(Km) | 66 | |||
Tên doanh nghiệp | Hợp tác xã Vận tải Đồng Tiến và Hợp tác xã Quyết Tiến (TP.HCM) | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 120 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-Đ.30/4-Đ.CMT8-Lý Thường Kiệt-Châu Văn Liêm-Hùng Vương-Huỳnh Thanh Mừng-Chợ Long Hoa-Tôn Đức Thắng-Quốc lộ 22B-Gò Dầu-Quốc lộ 22A-BX Củ Chi. | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 17h20 tại BX Tây Ninh; 19h00 tại BX Củ Chi | ||
| Mở bến | 03h00 tại BX Tây Ninh; 04h30 tại BX Củ Chi | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 25.000đ. | - Dưới 2/3 tuyến: 10.000đ. - Lên, xuống dưới: 2/3 tuyến: 10.000đ. |
||
Ghi chú | Liên tỉnh |
4. Tên tuyến : TP Tây Ninh-Mộc Bài
Mã Tuyến | 05 | |||
Cự ly(Km) | 35 | |||
Tên doanh nghiệp | Công ty CP Bến xe khách Mộc Bài | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 32 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Tây Ninh-Trưng Nữ Vương-ĐT 786-Bến Cầu-ĐT 786-Đường 75A-Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài. | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 17h00 tại Tây Ninh; 18h15 tại Mộc Bài | ||
| Mở bến | 5h30 tại Tây Ninh; 6h45 tại Mộc Bài | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 20.000đ. | - Trên 2/3 tuyến: 20.000đ. | - Dưới 1/2 tuyến: 15.000đ. | |
Ghi chú | Nội tỉnh |
5. Tên tuyến : Hòa Thành - Củ Chi
Mã Tuyến | 702 | |||
Cự ly(Km) | 67 | |||
Tên doanh nghiệp | Hợp tác xã 19/5 (TPHCM) | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 68 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Hòa Thành-Phạm Hùng-Lý Thường Kiệt-CMT8-ĐT 781-ĐT 784-ĐT 782-QL 22-BX Củ Chi | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 17h00 tại Hòa Thành; 19h00 tại Củ Chi | ||
| Mở bến | 3h00 tại Hòa Thành; 5h30 tại Củ Chi | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | Suốt tuyến: 24.000đ; Trên 2/3 tuyến: 21.000đ; Trên 1/2 tuyến: 17.000đ; Trên 1/3 tuyến: 14.000đ; Dưới 1/3 tuyến: 7.000đ. | |||
Ghi chú | Liên tỉnh |
6. Tên tuyến : Mộc Bài - Bến Thành
Mã Tuyến | 703 | |||
Cự ly(Km) | 80 | |||
Tên doanh nghiệp | Công ty CP Bến xe khách Mộc Bài và Công ty xe khách Sài Gòn | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 30 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | -Lượt đi: Công viên 23/9-Nguyễn Trãi-Cống Quỳnh-N.T.M.K-Hùng Vương-Hồng Bàng-Thuận Kiều-N.C.T-L.T.K-Ngã tư 7 Hiền-H.V.Thụ-Lăng Cha Cả-Cộng Hòa-Bà Quẹo-Trường Chinh-QL22-Gò Dầu-QL22-Mộc Bài; -Lượt về: Mộc Bài-QL22-Gò Dầu-QL22-Trường Chinh-Bà Quẹo-Cộng Hòa-N.Thái Bình-Xuân Diệu-Xuân Hồng-Trường Chinh-Ngã tư 7 Hiền-L.T.K-Hồng Bàng-Trần Phú-N.T.M.K-Phạm Viết Chánh-Cống Quỳnh-Nguyễn Trãi-Lê Lai-T.T.Tùng-P.Ngũ Lão-Công Viên 23/9. |
|||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 19h15 tại Mộc Bài; 16h05 tại Bến Thành | ||
| Mở bến | 8h30 tại Mộc Bài; 5h30 tại Bến Thành | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 50.000đ. | - Trên 1/3 tuyến: 50.000đ. - Trên 1/3 đến dưới 2/3 tuyến: 40.000đ. |
- Dưới 1/3 tuyến: 15.000đ. | |
Ghi chú | Liên tỉnh |
Mã Tuyến | 705 | |||
Cự ly(Km) | 21 | |||
Tên doanh nghiệp | HTX 19/5 (TPHCM) | |||
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | 64 | |||
Loại phương tiện tham gia | >= 45 chỗ | |||
Hành trình chạy xe | BX Củ Chi-Quốc lộ 22-Tỉnh Lộ 7-Bố Heo-Hương lộ 2-Ngã Ba Lộc Hưng. | |||
Giờ hoạt động | Đóng bến | 19h00 tại Củ Chi; 18h30 tại Lộc Hưng | ||
| Mở bến | 5h00 tại Củ Chi; 4h45 tại Lộc Hưng | ||
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | X | ||
| Quy hoạch | | ||
Giá vé | - Suốt tuyến: 7.000đ. | |||
Ghi chú | Liên tỉnh |
8. Tên tuyến : Hòa Thành – Tây Ninh – Biên Giới
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
9. Tên tuyến : TP Tây Ninh – Dương Minh Châu
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
10. Tên tuyến : TP Tây Ninh – Bến Đình – Mộc Bài
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
11. Tên tuyến : Hòa Thành – Hòa Hiệp
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
12. Tên tuyến : Gò Dầu – Phước Chỉ
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
13. Tên tuyến : Xa Mát – Chàng Riệc
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Nội tỉnh | |
14. Tên tuyến : Tân Biên – Tống Lê Chân
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Liên tỉnh | |
15. Tên tuyến : TP Tây Ninh – Dầu Tiếng
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Liên tỉnh | |
16. Tên tuyến : Lộc Hưng – An Hòa – Đức Hòa
Mã Tuyến | | |
Cự ly(Km) | | |
Tên doanh nghiệp | | |
Tổng số lượt hoạt động trong ngày (Chuyến) | | |
Loại phương tiện tham gia | | |
Hành trình chạy xe | | |
Giờ hoạt động | Đóng bến | |
| Mở bến | |
Tổng số tuyến | Hiện đang khai thác | |
| Quy hoạch | X |
Giá vé | | |
Ghi chú | Liên tỉnh | |
Tác giả: admin
Ý kiến bạn đọc